(*) sắp xếp Tên theo vần ABC
# | Họ và tên (*) |
---|---|
1 |
TS.BS. Ngô Minh Trí Bệnh viện Trung ương Huế |
2 |
TS.BS. Nguyễn Ngọc Cương BV ĐHYHN |
3 |
TS.BS. Nguyễn Thái Bình BV Đại học Y Hà Nội |
4 |
BSNT. Nguyễn Anh Tuấn Trung tâm CĐHA và ĐQCT bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội |
5 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
6 |
Bệnh viện phổi Trung ương |
7 |
Bệnh viện Ung bướu TP Hồ Chí Minh |
8 |
Trung tâm Điện quang, Bệnh viện Bạch Mai |
9 |
Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh |
10 |
Chủ nhiệm Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Trường Đại học Y Dược TP HCM |
11 |
Bệnh viện Hữu Nghị |
12 |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
13 |
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
14 |
Vinmec and VinUniversity |
15 |
Bệnh viện Bạch Mai |
16 |
Bệnh viên Trung ương quân đội 108 |
17 |
Bệnh viện đa khoa Tâm Anh Hà Nội |
18 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
19 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
20 |
Bệnh viện nhân dân 115 - Thành phố Hồ Chí Minh |
21 |
Trung Tâm Điện Quang, Bệnh viện Bạch Mai |
22 |
Bệnh viện Trung ương quân đội 108 |
23 |
Nguyên Giám đốc Trung tâm Y học Hạt nhân và ung bướu |
24 |
Giảng viên Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Trường Đại học Y Dược Huế |
25 |
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
26 |
Trường Đại học Y Dược Huế |
27 |
TS.BS. Đoàn Tiến Lưu Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
28 |
Bệnh viện Nhi Trung ương |
29 |
Bệnh viện Chợ Rẫy - TP Hồ Chí Minh |
30 |
Bệnh viện Bạch Mai |
31 |
Chủ tịch Chi Hội Siêu âm Việt Nam |
32 |
Đại học Quốc gia |
33 |
Trung tâm Y học hạt nhân và U bướu, Bệnh viện Bạch Mai |
34 |
Trường Đại học Y Dược Huế |
35 |
Bệnh viện Việt Pháp - Thành phố Hồ Chí Minh |
36 |
Trung tâm Điện Quang Bạch Mai, Bệnh Viện Bạch Mai |
(*) sắp xếp Tên theo vần ABC
# | Họ và tên (*) |
---|---|
1 |
BS. Lê Mỹ Hạnh Trường Đại học Y Dược - ĐHQGHN |
2 |
BS. Vũ Hồng Phong Bệnh viện Trung ương quân đội 175 |
3 |
BS. Nguyễn Thị Hải Anh Alexandra Lepeve Hospital |
4 |
BS. Nguyễn Nhật Quang Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
5 |
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
6 |
BS. Nguyễn Thị Hiểu Bệnh viện K |
7 |
CN. Dương Đình Tuấn Linh Bệnh Viện Quân Y 175 |
8 |
KTV. Nguyễn Huy Thịnh Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn |
9 |
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM |
10 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
11 |
BSCKII. Nguyễn Văn Tiến Bảo Bệnh Viện Chợ Rẫy |
12 |
TS.BS. Hoàng Văn Lương Bệnh viện Phổi Trung ương |
13 |
BSNT. Phan Trọng Nguyên Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
14 |
BSCKII. Lê Nguyệt Minh BV Tâm Anh Hà Nội |
15 |
Thiện Nhân Đà Nẵng |
16 |
ThS.BS. Nguyễn Thị Hương Trường Đại học Y Hà Nội |
17 |
TS.BS. Hoàng Thị Triều Nghi PKĐK Ngọc Minh |
18 |
CÔNG TY TNHH Y TẾ HÒA HẢO |
19 |
ThS.BS. Nguyễn Thu Lan Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
20 |
ThS.BS. Dương Phi Sơn Medic Medical Center |
21 |
BS. Nguyễn Quang Đức Bệnh viện Vinmec Times City |
22 |
BSCKI. Nguyễn Thị Điệp BVĐK Hà Đông |
23 |
BS. Nguyễn Thị Minh Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên |
24 |
CN. Trần Trung Nam Khoa Chẩn đoán hình ảnh, BV Đại học Y Dược TPHCM |
25 |
ThS.BS. Đỗ Phúc Long Bệnh viện E |
26 |
BSNT. Phạm Thế Nghĩa Đại học Y Hà Nội |
27 |
BSNT. Ngô Xuân Thắng Đại học Y Hà Nội |
28 |
ThS.BS. Nguyễn Trương Hoàng Trang Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM |
29 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec |
30 |
ThS.BS. Nguyễn Thành Lam Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
31 |
BSNT. Huỳnh Bảo Ngọc BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH |
32 |
ThS.BS. Huỳnh Thị Minh Thùy BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
33 |
ThS.BS. Chu Hồng Sơn Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
34 |
ThS.BS. Đặng Đình Phúc Bệnh viện K |
35 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
36 |
Trung tâm chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện K |
37 |
ThS.BS. Trần Thị Me Tâm Thiện Nhân Đà Nẵng |
38 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội |
39 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Đà Nẵng |
40 |
ThS.BS. Lê Nguyễn Gia Hy BV Đại học Y Dược TP. HCM |
41 |
BSCKII. Nguyễn Thế Tân Bệnh viện K |
42 |
ThS.BS. Vũ Thị Hậu Vinmec Times city |
43 |
ThS.BS. Hà Thị Hiền TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ |
44 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
45 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bình Định |
46 |
CN. Phạm Văn Điệp bệnh viện đại học y hà nội |
47 |
Bệnh viện Trung ương Quân Đội 108 |
48 |
BS. Nguyễn Đình Hùng Phòng khám đa khoa Thiện Phước |
49 |
BSCKI. Tôn Long Hoàng Thân Bệnh viện Chợ Rẫy |
50 |
BSCKI. Trần Nam Hưng Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
51 |
Ông. Chu Minh Đức Bệnh viện TWQĐ 108 |
52 |
BS. Nguyễn Bá Duy Linh Bệnh viện Chợ Rẫy |
53 |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
54 |
ThS.BS. Trần Xuân Quân Bệnh Viện Phổi TW |
55 |
ThS.BS. Nguyễn Vân Anh Bệnh viện Vinmec Times City |
56 |
ThS.BS. Lê Nhật Minh BỆNH VIỆN CHỢ RẪY |
57 |
BSNT. Lục Thị Huyền Ngọc Trường Đại học Y Hà Nội |
58 |
BS. Nguyễn Văn Hội Bệnh viên Ung bướu Nghệ An |
59 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
60 |
BSCKI. Nguyễn Hoàng Lâm Bệnh viện Chợ Rẫy |
61 |
BS. Trần Vũ Trường Giang Bệnh viện Nhi đồng Thành phố |
62 |
Khoa Y học hạt nhân- Bệnh viện Chợ Rẫy |
63 |
ThS.BS. Bùi Thị Thanh Tâm Khoa CĐHA- BV Thống Nhất-HCM |
64 |
BV chợ rẫy |
65 |
BSNT. Bùi Hải Đăng Đại học y dược TPHCM |
66 |
BSNT. Bùi Ngọc Minh Đại Học Y dược TP HCM |
67 |
KTV. Đồng Thị Như Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Times City |
68 |
BS. Nguyễn Hải Nguyễn Bệnh viện Quân Y 103 |
69 |
Bà. Nguyễn Thị Phương Nam Bệnh viện Chợ Rẫy |
70 |
BSCKII. Lê Minh Thắng BV ĐHYD TPHCM |
71 |
Bệnh viện Nhi Trung Ương |
72 |
ThS.BS. Vũ Thị Dung Trung tâm chẩn đoán hình ảnh và can thiệp điện quang -Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
73 |
BS. Trần Bá Khoa Bệnh viện TWQĐ 108 |
74 |
BSNT. Võ Như Quỳnh Bệnh viện E |
75 |
ThS.BS. Nguyễn Lê Thảo Trâm Bệnh viện Vinmec Nha Trang |
76 |
BS. Nguyễn Tiến Phú Bệnh viện Vinmec Times City |
77 |
BSNT. Trần Thị Hà Trang Đại Học Y Hà Nội |
78 |
CN. Nguyễn Duy Anh BỆNH VIỆN HỒNG NGỌC - PHÚC TRƯỜNG MINH |
79 |
ThS.BS. Lê Thị Thuỳ Linh Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
80 |
ThS.BS. Vũ Sỹ Quân Bệnh viện E |
81 |
BSCKII. Nguyễn Hồ Thị Nga BỆNH VIỆN CHỢ RẪY |
82 |
KTV. Nguyễn Duy Bằng Bệnh viện Quân Y 103 |
83 |
CN. Tống Thanh Thịnh Bệnh viện Chợ Rẫy |
84 |
CN. Nguyễn Bữu Châu Bệnh viện Chợ Rẫy |
85 |
ThS.BS. Đặng Duy Cường Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội |
86 |
ThS.BS. Nguyễn Quang Toàn Bệnh viện K |
87 |
ThS.BS. Trần Nguyễn Khánh Chi Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
88 |
KTV. Lê Minh Tiến Bệnh Viện Nhi TW |
89 |
ThS.BS. Lê Thị Thùy Trang Bệnh viện Ung Bướu TP.HCM |
90 |
ThS.BS. Trần Hồng Phương Dung Trường Đại học Y Dược Huế |
91 |
BSCKII. Trương Thị Thanh Bệnh viện đại học Y Hà Nội |
92 |
ThS.BS. Đỗ Đăng Tân Trung tâm Điện quang bệnh viện Bạch Mai |
93 |
ThS.BS. Trịnh Thị Hiền TT CĐHA- Bệnh viện K |
94 |
BSCKII. Nguyễn Đức Hạnh Bệnh viện Nhi Trung Ương |
95 |
BSCKII. Nguyễn Thị Thu Hằng BV BẠCH MAI |
96 |
BSCKI. Nguyễn Việt Dũng Bệnh viện Nhi trung ương |
97 |
ThS.BS. Đỗ Thị Kim Thùy Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
98 |
BSCKII. Nguyễn Tất Thiện Trung tâm Điện quang - Bệnh viện Bạch Mai |
99 |
BSNT. Trịnh Hùng Khởi Đại học Y Hà Nội |
100 |
ThS.BS. Thân Văn Sỹ Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
101 |
BSNT. Nguyễn Xuân Toàn Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
102 |
Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh |
103 |
BSNT. Ngô Thúy Nga Bệnh viện K Tân Triều |
104 |
ThS.BS. Trần Thị Đỗ Quyên Trung tâm Điện quang - Bệnh viện Bạch Mai |
105 |
BSCKI. Phạm Thị Khánh Hoà Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng |
106 |
ThS.BS. Nguyễn Thị Quỳnh Trâm Bệnh viện Bạch Mai |
107 |
ThS.BS. Hà Việt Dũng Viện Y học Phóng xạ Và U bướu Quân đội |
108 |
BS. Trần Thị Thùy Dung Bệnh viện Nhi Trung ương |
109 |
BSNT. Nguyễn Ngọc Ánh Trường Đại học y dược - Đại học Thái Nguyên |
110 |
BSCKII. Nguyễn Cảnh Hưng Bệnh viện đa khoa Tâm Anh |
111 |
BS. Phạm Minh Chi Trung tâm Chẩn đoán Hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
112 |
CN. Nguyễn Thị Ngân Bệnh viện E |
113 |
BSNT. Tôn Mỹ Diệu Linh ĐH Y Hà Nội |
114 |
BSNT. Đinh Ngọc Quang Đại học Y Dược Huế |
115 |
TS.BS. Lê Duy Chung Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
116 |
BSCKI. Trần Đức Hải Bệnh viện Chợ Rẫy |
117 |
BS. Nguyễn Đức Sơn Đại học Y Hà Nội |
118 |
BS. Hoàng Minh Lợi Bệnh viện Tim Hà Nội |
119 |
CN. Phan Anh Tuấn Khoa CĐHA - Bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM |